Header Ads

Kanji Thông Dụng Phần 5: Phụ, Mẫu, Tiên, Sinh, Học, Hiệu, Hữu, Bản, Mỗi, Hà

1.父 (Phụ)

Âm Kunyomi:ちち
Âm Onyomi: フ
父 ちち Cha (khi nói về cha mình)
お父さん おとうさん Cha (khi nói về cha người khác)


2.母 (Mẫu)

Âm Kunyomi: はは
Âm Onyomi: ボ
母 はは Mẹ (Khi nói về mẹ mình)
お母さん おかあさん Mẹ (Khi nói về mẹ người khác)
父母 ふぼ Phụ mẫu


3.先 (Tiên)

Âm Kunyomi: さき
Âm Onyomi: セン
先週 せんしゅう Tuần trước
先輩 せんぱい Tiền bối
指の先 ゆびのさき Đầu ngón tay
先生 せんせい Thầy, cô


4.生 (Sinh)

Âm Kunyomi: うーまれる、いーきる
Âm Onyomi: セイ
学生 がくせい Học sinh
生まれる うまれる Được sinh ra
生きる いきる Sinh sống
生活 せいかつ Cuộc sống


5.学 (Học)

Âm Kunyomi: まなーぶ
Âm Onyomi: ガク、がっー
科学 かがく Khoa học
大学 だいがく Đại học
留学する りゅうがくする Du học


6.校 (Hiệu)

Âm Kunyomi:
Âm Onyomi: コウ
学校 がっこう Trường học
校長 こうちょう Hiệu trưởng


7.友 (Hữu)

Âm Kunyomi: とも
Âm Onyomi: ユウ
友達 ともだち Bạn
親友 しんゆう Bạn thân


8.本 (Bản)

Âm Kunyomi: もと
Âm Onyomi: ほん
本 ほん Quyển sách
本屋 ほんや Hiệu sách
山本さん やまもとさん Ông Yamamoto


9.毎 (Mỗi)

Âm Kunyomi:
Âm Onyomi: マイ
毎日 まいにち Mỗi ngày
毎週 まいしゅう Mỗi tuần
毎朝 まいあさ Mỗi sáng


10.何 (Hà)

Âm Kunyomi: なに、なん
Âm Onyomi: 
何 なに Cái gì, chuyện gì
何歳 なんさい Mấy tuổi
何人 なんにん Mấy người
何時 なんじ Mấy giờ

Không có nhận xét nào

Được tạo bởi Blogger.