Kanji Thông Dụng Phần 4: Nhân, Tử, Nữ, Nam, Mục, Khẩu, Nhĩ, Thủ, Túc, Lực
1.人 (Nhân)
Âm Kunyomi: ひと
Âm Onyomi: ジン、ニン
|
人 ひと Người 三人 さんにん 3 người 日本人 にほんじん Người Nhật Bản 一人 ひとり 1 người |
2.子 (Tử)
Âm Kunyomi: こ
Âm Onyomi: シ
|
子供 こども Trẻ em 息子 むすこ Con trai 女子 じょし Nữ tử |
3.女 (Nữ)
Âm Kunyomi: おんな
Âm Onyomi: ジョ
|
女の人 おんなのひと Phụ nữ 女性 じょせい Nữ giới 女の子 おんなのこ Bé gái |
4.男 (Nam)
Âm Kunyomi: おとこ
Âm Onyomi: ダン、ナン
|
男の人 おとこのひと Đàn ông 男の子 おとこのこ Bé trai 男性 だんせい Nam giới 長男 ちょうなん Trưởng nam |
5.目 (Mục)
Âm Kunyomi: め
Âm Onyomi: モク
|
目 め Mắt 目的 もくてき Mục đích 目薬 めぐすり Thuốc nhỏ mắt |
6.口 (Khẩu)
Âm Kunyomi:くち、ぐち
Âm Onyomi: コウ
|
口 くち Miệng 入口 いりぐち Nhập khẩu 人口 じんこう Dân số 非常口 ひじょうぐち Lối thoát hiểm |
7.耳 (Nhĩ)
Âm Kunyomi: みみ
Âm Onyomi: ジ
|
耳 みみ Tai 耳鼻科 じびか Khoa tai mũi |
8.手 (Thủ)
Âm Kunyomi: て
Âm Onyomi: シュ
|
手 て Tay 手紙 てがみ Thư 選手 せんしゅ Tuyển thủ 上手 じょうず Giỏi |
9.足 (Túc)
Âm Kunyomi: あし、たーりる
Âm Onyomi: ソク
|
足 あし Chân 足りる たりる Đủ 遠足 えんそく Chuyến tham quan |
10.力 (Lực)
Âm Kunyomi: ちから
Âm Onyomi: りょく、りき
|
力 ちから Sức lực 水力 すいりょく Thủy lợi 体力 たいりょく Thể lực |
Post a Comment