Kanji Thông Dụng Phần 3: Bách, Thiên, Vạn, Viên, Niên, Thượng, Hạ, Trung, Bán, Phân
1. 百 (Bách)
Âm Onyomi:ヒャク、ビャク、ピャク
|
百 ひゃく 100 三百 さんびゃく 300 六百 ろっぴゃく 600 |
2. 千 (Thiên)
Âm Kunyomi: ち
Âm Onyomi: セン、ゼン
|
千 せん 1000 二千 にせん 2000 三千 さんぜん 3000 |
3. 万 (Vạn)
Âm Onyomi: マン、バン
|
万 まん 1 vạn 万国 ばんこく Tất cả các nước 万年筆 まんねんひつ Bút máy |
4. 円 (Viên)
Âm Onyomi: エン
|
円 えん Đồng yên 四万円 よんまんえん 4 vạn yên 円高 えんだか Đồng yên mạnh |
5. 年 (Niên)
Âm Kunyomi: とし
Âm Onyomi: ネン
|
今年 ことし Năm nay 来年 らいねん Năm sau 年金 ねんきん Tiền trợ cấp 昨年 さくねん Năm qua |
6. 上 (Thượng)
Âm Kunyomi: うえ、あーがる
Âm Onyomi: ジョウ
|
上 うえ Phía trên 上がる あがる Leo lên, nâng lên 上着 うわぎ Áo vét, áo khoác |
7. 下 (Hạ)
Âm Kunyomi: した、さーがる
Âm Onyomi: カ、ゲ
|
下 した Phía dưới 下がる さがる Hạ xuống, đi xuống, giảm đi 地下鉄 ちかてつ Tàu điện ngầm |
8. 中 (Trung)
Âm Kunyomi: なか
Âm Onyomi: チュウ、ジュウ
|
中 なか Bên trong 中国 ちゅうごく Trung Quốc 中心 ちゅうしん Trung tâm 中学 ちゅうがく Trung học |
9. 半 (Bán)
Âm Onyomi: ハン
|
半分 はんぶん Nửa phút 九時半 くじはん 9h30 半日 はんにち Nửa ngày |
10. 分 (Phân)
Âm Kunyomi: わーける、わーかる
Âm Onyomi: ブン、プン、フン
|
分かる わかる Hiểu, biết 分ける わける Chia, tách 10分 じゅっぷん 10 phút |
Post a Comment