Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4 Bài 8 05:13 1. 受身 (うけみ) - Thể bị động Cách chia: Động từ loại I: chuyển đuôi う thành あ + れる. Ví dụ: 買う chuyển thành 買われる, 行く chuyển thành ...Read More
Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4 Bài 7 00:39 1. Vよう - Động từ thể ý chí Giải thích: diễn đạt ý chí muốn làm gì đó, muốn mời mọc, rủ rê hay đề xuất một điều gì đó. Cách chia: ...Read More
Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4 Bài 6 07:34 1. Ngữ pháp ~ には Giải thích: đối với ai, đối với cái gì Cấu trúc: N + には Ví dụ: 1.このシャツは私はに広いです。 このシャツはわたしはにひ...Read More