Header Ads

Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4 Bài 5


1. Ngữ pháp ~んです

Giải thích: Mẫu ngữ pháp ~んです dùng để nhấn mạnh, và thường được sử dụng trong văn nói.
Cách chia: Thể thông thường + んです.
a) Cách dùng 1: Người nói phỏng đoán dựa trên những thông tin thu được từ đối phương.
Ví dụ:
    1.新しい パソコン が ありますね。買ったん です か。
       新しいパソコンがありますね。かったんですか。
        Bạn có máy tính mới. Mới mua à?
b) Cách dùng 2: Người nói muốn được cung cấp thêm thông tin về những gì mình đã thu được.
Ví dụ:
    1.おもしろいデサインの靴ですね。どこで買ったんですか?
       おもしろいデセインの靴ですね。どこで買ったんですか?
        Giày này thiết kế hay nhỉ. Mua ở đâu thế?
c) Cách dùng 3: Người nói muốn được nghe giải thích về nguyên nhân hoặc lý do từ những thông tin mà mình thu được.
Ví dụ:
    1.どうして今日休みだんですか。
       どうしてきょうやすみだんですか。
        Tại sao hôm nay lại nghỉ thế?
d) Cách dùng 4: Người nói muốn được giải thích về 1 tình hình nào đó.
Ví dụ: trả lời cho câu hỏi ở ví dụ trên
    1.元気が悪いんです。
       げんきがわるいんです。
       Vì không được khỏe.

2. Ngữ pháp ~のに

Giải thích: Mẫu ngữ pháp ~のに dùng để thể hiện sự tương phản giữa 2 vế trong câu.
Cách chia: 
  • Động từ: V (thể thông thường) + のに.
  • Tính từ đuôi い: Aい + のに.
  • Tính từ đuôi な: Aな (có な) + のに.
  • Danh từ: N + な + のに.
Ví dụ:
    1.春なのに、まだ寒いです。
        はるなのに、まださむいです。
        Đã mùa xuân rồi, thế mà trời vẫn lạnh.
    2. 薬を飲んだのに、まだ熱が下がりません。
     くすりをのんだのに、まだねつがさがりません。
     Đã uống thuốc rồi, thề mà vẫn không khỏi bệnh.

3. Ngữ pháp ~とおりに

Giải thích: Mẫu ngữ pháp ~とおりに dùng để diễn tả việc làm cái gì đó theo như một hành động hay một chỉ dẫn nào đó.
Cách chia: 
  • Động từ: Vる/Vた + とおりに, ~
  • Danh từ: N + の + とおりに, ~
Ví dụ: 
    1. 私がするとおりに、やってください。
        わたしがするとおりに、やってください。
        Hãy làm theo như tôi làm.
    2. 番号のとおりに、ボタンを押してください。
        ばんごうのとおりに、ボタンをおしてください。
        Hãy bấm nút theo số.

4. Ngữ pháp ~ようにする

Giải thích: Mẫu ngữ pháp ~ようにする dùng để diễn tả ý định cố gắng làm một việc gì đó.
Cách chia: Vる/Vない + ようにする
Ví dụ:
    1. 野菜を毎日たくさん食べるようにしています。
        やさいをまいにちたくさん食べるようにしています。
        Tôi đang cố gắng ăn nhiều rau mỗi ngày.
    2. 明日会議に遅れないようにしてください。
        あしたかいぎにおくれないようにしてください。
        Ngày mai cố gắng đừng đi họp muộn đấy.

5. Ngữ pháp ~そうです (nghe nói)

Giải thích: Mẫu ngữ pháp ~そうです (nghe nói) dùng để diễn tả thông tin nghe được từ một đối tượng khác.
Cách chia: 
  • Động từ: V (thể thông thường) + そうです.
  • Tính từ đuôi い: Aい + そうです.
  • Tính từ đuôi な: Aな ( có な) + そうです.
  • Danh từ: N + だ + そうです.
Ví dụ:
    1. 今日台風が来るそうです。
        きょうたいふうがくるそうです。
        Nghe nói hôm nay sẽ có bão.
    2. 彼は元気だそうです。
        かれはげんきだそうです。
        Nghe nói anh ấy vẫn khỏe.

Không có nhận xét nào

Được tạo bởi Blogger.